nhân nhượng

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 仁讓.

Pronunciation

Verb

nhân nhượng

  1. to concede; to give in
    • Hồ Chí Minh (1946), Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến:
      Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!
      (please add an English translation of this quotation)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.